Đọc nhanh: 包打听 (bao đả thính). Ý nghĩa là: mật thám, trinh thám; thám tử; người hay dò la tin tức; người giỏi săn tin.
包打听 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mật thám
包探
✪ 2. trinh thám; thám tử; người hay dò la tin tức; người giỏi săn tin
指好打听消息或知道消息多的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包打听
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
听›
打›