Đọc nhanh: 听风是雨 (thính phong thị vũ). Ý nghĩa là: mới nghe gió nổi đã tưởng mưa rơi; mới nghe mấy lời đồn đại đã tin là sự thật.
听风是雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới nghe gió nổi đã tưởng mưa rơi; mới nghe mấy lời đồn đại đã tin là sự thật
比喻只听到一点儿风声就当做真的也说听见 (到) 风就是雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听风是雨
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 风调雨顺 是 好事
- Mưa thuận gió hòa là điều tốt.
- 聪听 能知 风雨 声
- Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 我 想 永远 陪 着 你 , 不论 风雨 还是 晴天
- Anh muốn mãi mãi bên em, dù là mưa hay nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
是›
雨›
风›