Đọc nhanh: 含含糊糊 (hàm hàm hồ hồ). Ý nghĩa là: sờ soạng; lóng ngóng; vụng về; chớ chẩn.
含含糊糊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sờ soạng; lóng ngóng; vụng về; chớ chẩn
含混不清的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含含糊糊
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 要 比 就 比 , 我 绝不 含糊
- Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
糊›