包含 bāohán
volume volume

Từ hán việt: 【bao hàm】

Đọc nhanh: 包含 (bao hàm). Ý nghĩa là: bao hàm; chứa; có; hàm chứa; gồm; thấm đẫm. Ví dụ : - 每粒米都包含着劳动人民的血汗。 Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động. - 这句话包含好几层意思。 Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa). - 人生总是包含着各种滋味有酸有甜也有苦。 Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

Ý Nghĩa của "包含" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

包含 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao hàm; chứa; có; hàm chứa; gồm; thấm đẫm

容纳在里边,总括在一起侧重指里边含有,着眼于内部关系,常是抽象事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每粒 měilì dōu 包含 bāohán zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 包含 bāohán 好几层 hǎojǐcéng 意思 yìsī

    - Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa)

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 包含 bāohán 三层 sāncéng 意思 yìsī

    - Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.

  • volume volume

    - de 论文 lùnwén 包含 bāohán le 一些 yīxiē xīn 思想 sīxiǎng

    - Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.

  • volume volume

    - 权利 quánlì 包含 bāohán zhe 义务 yìwù

    - Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包含

✪ 1. 包含 + 。。。+ 的 + Danh từ trìu tượng(成分/内容/意义)

bao hàm thành phần/ nội dung/ý nghĩa

Ví dụ:
  • volume

    - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

So sánh, Phân biệt 包含 với từ khác

✪ 1. 包含 vs 包括

Giải thích:

Đối tượng của "包括" có thể là người cũng có thể là vật, đối tượng của "包含" chỉ có thể là vật.
Ví dụ:
包含着祝福 (đúng)
包含几个意思 (đúng)
包括你 (đúng)
包括着祝福 (sai)
包含你 (sai)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包含

  • volume volume

    - 包含 bāohán 食宿 shísù

    - Bao gồm tiền ăn ở.

  • volume volume

    - 学费 xuéfèi 包含 bāohán le 所有 suǒyǒu 学习 xuéxí 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.

  • volume volume

    - 起驳费 qǐbófèi 包含 bāohán 哪些项目 něixiēxiàngmù

    - Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?

  • volume volume

    - 权利 quánlì 包含 bāohán zhe 义务 yìwù

    - Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.

  • volume volume

    - 全麦 quánmài 面包 miànbāo de 纤维 xiānwéi 含量 hánliàng jiào gāo

    - Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.

  • volume volume

    - 每粒 měilì dōu 包含 bāohán zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động

  • volume volume

    - 数据库 shùjùkù zhōng 包含 bāohán yǒu 某个 mǒugè 实体 shítǐ 信息 xìnxī de duàn

    - Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao