Đọc nhanh: 裱糊 (biểu hồ). Ý nghĩa là: dán vách; dán trần; bồi tường (bằng giấy); giấy dán tường; dán giấy. Ví dụ : - 把这屋子裱糊一下 lấy giấy dán vách nhà này lại
裱糊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dán vách; dán trần; bồi tường (bằng giấy); giấy dán tường; dán giấy
用纸糊房间的顶棚或墙壁等
- 把 这 屋子 裱糊 一下
- lấy giấy dán vách nhà này lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裱糊
- 他 把 画 裱 好 了
- Anh ấy đã đóng khung bức tranh.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 需要 裱糊 这 面墙
- Cần dán giấy cho bức tường này.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 把 这 屋子 裱糊 一下
- lấy giấy dán vách nhà này lại
- 房间 裱糊 得 很漂亮
- Căn phòng được dán giấy rất đẹp.
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糊›
裱›