裱糊 biǎohú
volume volume

Từ hán việt: 【biểu hồ】

Đọc nhanh: 裱糊 (biểu hồ). Ý nghĩa là: dán vách; dán trần; bồi tường (bằng giấy); giấy dán tường; dán giấy. Ví dụ : - 把这屋子裱糊一下 lấy giấy dán vách nhà này lại

Ý Nghĩa của "裱糊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裱糊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dán vách; dán trần; bồi tường (bằng giấy); giấy dán tường; dán giấy

用纸糊房间的顶棚或墙壁等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi 裱糊 biǎohú 一下 yīxià

    - lấy giấy dán vách nhà này lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裱糊

  • volume volume

    - huà biǎo hǎo le

    - Anh ấy đã đóng khung bức tranh.

  • volume volume

    - 装神弄鬼 zhuāngshénnòngguǐ 糊弄人 hùnòngrén

    - cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 裱糊 biǎohú zhè 面墙 miànqiáng

    - Cần dán giấy cho bức tường này.

  • volume volume

    - zài 裱糊 biǎohú 墙纸 qiángzhǐ

    - Anh ấy đang dán giấy tường.

  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi 裱糊 biǎohú 一下 yīxià

    - lấy giấy dán vách nhà này lại

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 裱糊 biǎohú 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Căn phòng được dán giấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 两笔 liǎngbǐ hái zhēn 不含糊 bùhánhù

    - mấy chữ đó anh ta viết khá đấy

  • volume volume

    - 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 拾掇 shíduō 一下 yīxià jiù zǒu le zhè 不是 búshì 糊弄 hùnòng ma

    - anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu , Phiếu
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LQMV (中手一女)
    • Bảng mã:U+88F1
    • Tần suất sử dụng:Thấp