Đọc nhanh: 混沌 (hỗn độn). Ý nghĩa là: hỗn độn; thời kỳ hỗn độn; thời kỳ hỗn mang; thời hỗn độn, rối tung; mơ hồ; mờ mịt; rối bời. Ví dụ : - 传说宇宙起源于混沌。 Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.. - 混沌是万物的起源。 Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.. - 他刚醒来,脑子一片混沌。 Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
混沌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn độn; thời kỳ hỗn độn; thời kỳ hỗn mang; thời hỗn độn
中国传说中指宇宙形成以前模糊一团的景象
- 传说 宇宙 起源于 混沌
- Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.
- 混沌 是 万物 的 起源
- Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.
混沌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối tung; mơ hồ; mờ mịt; rối bời
形容糊里糊涂、无知无识的样子
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 考试 时 , 脑子 一片 混沌
- Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混沌
- 混沌初开
- hỗn độn sơ khai
- 混沌 是 万物 的 起源
- Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.
- 考试 时 , 脑子 一片 混沌
- Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.
- 他 混日子
- Anh ta sống tạm bợ qua ngày.
- 传说 太 初时 , 天地 混沌
- Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.
- 传说 宇宙 起源于 混沌
- Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沌›
混›