Đọc nhanh: 含糊其词 (hàm hồ kì từ). Ý nghĩa là: lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữ, tối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằng, lẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đề.
含糊其词 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữ
不明确,支吾躲闪,搪塞
✪ 2. tối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằng
含义或论据含混
✪ 3. lẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đề
回避问题
✪ 4. lúng liếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含糊其词
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
含›
糊›
词›
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
Lắp Ba Lắp Bắp