明明 míngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【minh minh】

Đọc nhanh: 明明 (minh minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành rành; sờ sờ. Ví dụ : - 他明明知道却假装不知道。 Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.. - 他明明知道错了还不承认。 Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.. - 明明下雨了她还不带伞。 Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.

Ý Nghĩa của "明明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

明明 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; rành rành; sờ sờ

表示现象或道理显然如此

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明明 míngmíng 知道 zhīdào què 假装 jiǎzhuāng 知道 zhīdào

    - Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.

  • volume volume

    - 明明 míngmíng 知道 zhīdào cuò le hái 承认 chéngrèn

    - Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.

  • volume volume

    - 明明 míngmíng 下雨 xiàyǔ le hái dài sǎn

    - Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明明

✪ 1. 明明 + .... + 还/却 + Động từ

rõ ràng như thế nào nhưng vẫn...

Ví dụ:
  • volume

    - 明明 míngmíng hěn máng què 还是 háishì lái 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy rõ rất bận, nhưng vẫn đến giúp đỡ.

  • volume

    - 明明 míngmíng 已经 yǐjīng wǎn le hái zǒu

    - Rõ ràng đã muộn, anh ấy vẫn không đi.

✪ 2. 明明 + 是/ 不是 + ...

rõ ràng là/ không phải...

Ví dụ:
  • volume

    - 明明 míngmíng shì de 问题 wèntí 为什么 wèishíme 逃避 táobì

    - Rõ ràng là vấn đề của bạn, sao lại trốn tránh?

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 明明 míngmíng 不是 búshì de cuò

    - Vấn đề này rõ ràng không phải lỗi của tôi.

So sánh, Phân biệt 明明 với từ khác

✪ 1. 分明 vs 明明

Giải thích:

"分明" là tính từ, "明明" là phó từ, "明明" và "分明" có cách dùng và ý nghĩa tương đồng.
Nhưng, "明明" làm trạng ngữ trong câu có nghĩa là hiển nhiên là như vậy hoặc là quả thực là như vậy, ý nghĩa của đoạn sau sẽ là chuyển ngoặt có giọng điệu không hài lòng hoặc trách móc.
"明明" không thể làm bổ ngữ và vị ngữ, "分明" có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明明

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 黑白分明 hēibáifēnmíng

    - đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao