Đọc nhanh: 明明 (minh minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành rành; sờ sờ. Ví dụ : - 他明明知道却假装不知道。 Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.. - 他明明知道错了,还不承认。 Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.. - 明明下雨了,她还不带伞。 Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.
明明 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; rành rành; sờ sờ
表示现象或道理显然如此
- 他 明明 知道 却 假装 不 知道
- Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 明明 下雨 了 , 她 还 不 带 伞
- Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明明
✪ 1. 明明 + .... + 还/却 + Động từ
rõ ràng như thế nào nhưng vẫn...
- 她 明明 很 忙 , 却 还是 来 帮忙
- Cô ấy rõ rất bận, nhưng vẫn đến giúp đỡ.
- 明明 已经 晚 了 , 他 还 不 走
- Rõ ràng đã muộn, anh ấy vẫn không đi.
✪ 2. 明明 + 是/ 不是 + ...
rõ ràng là/ không phải...
- 明明 是 你 的 问题 , 为什么 逃避 ?
- Rõ ràng là vấn đề của bạn, sao lại trốn tránh?
- 这个 问题 明明 不是 我 的 错
- Vấn đề này rõ ràng không phải lỗi của tôi.
So sánh, Phân biệt 明明 với từ khác
✪ 1. 分明 vs 明明
"分明" là tính từ, "明明" là phó từ, "明明" và "分明" có cách dùng và ý nghĩa tương đồng.
Nhưng, "明明" làm trạng ngữ trong câu có nghĩa là hiển nhiên là như vậy hoặc là quả thực là như vậy, ý nghĩa của đoạn sau sẽ là chuyển ngoặt có giọng điệu không hài lòng hoặc trách móc.
"明明" không thể làm bổ ngữ và vị ngữ, "分明" có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明明
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›