Đọc nhanh: 含糊不清 (hàm hồ bất thanh). Ý nghĩa là: mơ hồ không rõ; mập mờ không rõ, úp úp mở mở; nhú nhứ.
✪ 1. mơ hồ không rõ; mập mờ không rõ
躲躲闪闪,在主张方面缺乏明确的表态;模棱两可,暖味
✪ 1. úp úp mở mở; nhú nhứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含糊不清
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 要 比 就 比 , 我 绝不 含糊
- Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
含›
清›
糊›