Đọc nhanh: 不含糊 (bất hàm hồ). Ý nghĩa là: nghiêm túc; đâu ra đó; không mơ hồ; không rõ ràng; không hàm hồ; nhập nhằng nước đôi, tốt; hay; đẹp; độc đáo; hợp lý; phải chăng, không yếu kém; chẳng hãi sợ. Ví dụ : - 她办起事来丁是丁,卯是卯,一点儿不含糊。 cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。. - 他那两笔字还真不含糊 mấy chữ đó anh ta viết khá đấy. - 质量是没说的,可是价钱也不含糊 chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
不含糊 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm túc; đâu ra đó; không mơ hồ; không rõ ràng; không hàm hồ; nhập nhằng nước đôi
认真;不马虎
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
✪ 2. tốt; hay; đẹp; độc đáo; hợp lý; phải chăng
不错;不一般
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
✪ 3. không yếu kém; chẳng hãi sợ
不示弱;不畏惧
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
✪ 4. xuất sắc
格外好; 超出一般的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不含糊
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 要 比 就 比 , 我 绝不 含糊
- Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
含›
糊›