Đọc nhanh: 各行各业 (các hành các nghiệp). Ý nghĩa là: các ngành các nghề; mọi ngành mọi nghề. Ví dụ : - 各行各业都在开展技术练武。 các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
各行各业 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các ngành các nghề; mọi ngành mọi nghề
泛指所有的人所从事的各种行业
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各行各业
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 各行各业 都 有 挑战
- Mọi ngành nghề đều có thách thức.
- 各行各业 都 有 自己 的 难处
- Mỗi ngành nghề đều có khó khăn riêng của mình.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
各›
行›