各行各业 gè háng gè yè
volume volume

Từ hán việt: 【các hành các nghiệp】

Đọc nhanh: 各行各业 (các hành các nghiệp). Ý nghĩa là: các ngành các nghề; mọi ngành mọi nghề. Ví dụ : - 各行各业都在开展技术练武。 các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.

Ý Nghĩa của "各行各业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

各行各业 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. các ngành các nghề; mọi ngành mọi nghề

泛指所有的人所从事的各种行业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各行各业 gèhánggèyè dōu zài 开展 kāizhǎn 技术 jìshù 练武 liànwǔ

    - các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各行各业

  • volume volume

    - 各安生业 gèānshēngyè

    - mọi người yên ổn làm ăn.

  • volume volume

    - 农业 nóngyè 林业 línyè 渔业 yúyè 各业 gèyè 并举 bìngjǔ

    - Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.

  • volume volume

    - 上述 shàngshù 各条 gètiáo wàng 切实 qièshí 执行 zhíxíng

    - các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分头 fēntóu 行动 xíngdòng 各去 gèqù 一个 yígè 小屋 xiǎowū

    - Mọi người chia nhau cất chòi.

  • volume volume

    - 各行各业 gèhánggèyè dōu yǒu 挑战 tiǎozhàn

    - Mọi ngành nghề đều có thách thức.

  • volume volume

    - 各行各业 gèhánggèyè dōu yǒu 自己 zìjǐ de 难处 nánchǔ

    - Mỗi ngành nghề đều có khó khăn riêng của mình.

  • volume volume

    - 各行各业 gèhánggèyè dōu zài 开展 kāizhǎn 技术 jìshù 练武 liànwǔ

    - các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.

  • volume volume

    - 各个环节 gègèhuánjié yào 尽快 jǐnkuài 进行 jìnxíng

    - Các bước phải tiến hành nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao