Đọc nhanh: 各执一词 (các chấp nhất từ). Ý nghĩa là: bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải.
各执一词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
甲这样说,乙那样说,各以为自己说得对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各执一词
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
各›
执›
词›
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả