打成一片 dǎchéngyīpiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đả thành nhất phiến】

Đọc nhanh: 打成一片 (đả thành nhất phiến). Ý nghĩa là: hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khối, hoà nhịp. Ví dụ : - 干部跟群众打成一片。 cán bộ và quần chúng kết thành một khối.

Ý Nghĩa của "打成一片" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打成一片 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khối

合为一个整体 (多指思想感情融洽)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干部 gànbù gēn 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - cán bộ và quần chúng kết thành một khối.

✪ 2. hoà nhịp

跟大家关系融洽, 合得来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打成一片

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 博客 bókè

    - Tôi định trở thành một blogger.

  • volume volume

    - 欢闹 huānnào de 锣鼓声 luógǔshēng 鞭炮 biānpào 声响 shēngxiǎng chéng 一片 yīpiàn

    - tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.

  • volume volume

    - 居于 jūyú 领导 lǐngdǎo 地位 dìwèi de 干部 gànbù 一定 yídìng yào 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.

  • volume volume

    - 阵地 zhèndì shàng 打成一片 dǎchéngyīpiàn 火海 huǒhǎi

    - trận địa biến thành một biển lửa.

  • volume volume

    - 干部 gànbù gēn 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - cán bộ và quần chúng kết thành một khối.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè de 领导 lǐngdǎo 身临 shēnlín 前线 qiánxiàn gēn 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 打印 dǎyìn 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Tôi đang in một bức ảnh.

  • volume volume

    - shì 中国 zhōngguó 制作 zhìzuò zuì 成功 chénggōng de 动画片 dònghuàpiān 之一 zhīyī

    - Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao