Đọc nhanh: 分道扬镳 (phân đạo dương tiêu). Ý nghĩa là: mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả.
分道扬镳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
指分道而行比喻因目标不同而各奔各的前程或各干各的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分道扬镳
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 分道扬镳
- mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
扬›
道›
镳›
đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
Nghĩ Một Đằng Làm Một Nẻo, Nói Một Đằng Làm Một Nẻo
(của hôn nhân hoặc đối tác kinh doanh) để chia tay (thành ngữ)tách
làm ơn hãy tìm ai đó có trình độ tốt hơn tôi (thành ngữ)
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
to tụ họp trong một hội trường (thành ngữ); quây quần dưới một mái nhàđông đủ
đoàn kết trong hành động
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
bạch đầu giai lão; chung sống hoà hợp; bên nhau hạnh phúc đến già, đầu bạc răng long
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp
(văn học) dây cương với nhau và mức độ toa xe (thành ngữ); bám sát chính xác nhauchạy cổ và cổ
quần anh tụ hội; châu liền bích hợp; trai gái xứng đôi vừa lứa
Bèo Nước Gặp Gỡ, Duyên Bèo Nước, Tình Cờ Gặp Nhau
Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại)