Đọc nhanh: 尤其是 (vưu kì thị). Ý nghĩa là: trên hết, đặc biệt, hầu hết tất cả. Ví dụ : - 尤其是要有耐心。 Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.. - 尤其是魔豆 Đặc biệt là một loại đậu thần.
尤其是 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trên hết
above all
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
✪ 2. đặc biệt
especially; in particular
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
✪ 3. hầu hết tất cả
most of all
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤其是
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
- 我 喜欢 运动 , 尤其 是 打篮球
- Tôi thích thể thao, đặc biệt là chơi bóng rổ.
- 他们 谁 都 很 好 , 尤其 是 他
- Bọn họ ai cũng giỏi, đặc biệt là anh ấy.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
尤›
是›