Đọc nhanh: 各持己见 (các trì kỉ kiến). Ý nghĩa là: ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý.
各持己见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
各自坚持自己的观点和意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各持己见
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
己›
持›
见›
Phát Biểu Ý Kiến
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ