Đọc nhanh: 各自为政 (các tự vi chính). Ý nghĩa là: làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm.
各自为政 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
按照各自的主张做事,不互相配合;不顾全局,各搞自己的一套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各自为政
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 政界 圈 各派 政客 都 谴责 了 这种 行为
- Các chính trị gia từ khắp các lĩnh vực chính trị đã lên án hành vi này.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
各›
政›
自›
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
rắn mất đầu; quân vô tướng, hổ vô đầu (ví với đám đông không có người chỉ huy)
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
đoàn kết trong hành động
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
luôn ở đó để có ai đó theo dõi và gọi điệntheo dõi mọi nơi
kết nối với nhau từ xa
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ
hiệu lệnh như sơn; quân kỷ nghiêm minh
giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn (thành ngữ)
mặt trận thống nhất