Đọc nhanh: 遥相呼应 (dao tướng hô ứng). Ý nghĩa là: kết nối với nhau từ xa.
遥相呼应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết nối với nhau từ xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥相呼应
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 他们 的 行为 与 规定 相应
- Hành động của họ phù hợp với quy định.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
应›
相›
遥›
nhất hô bá ứng; được nhiều người ủng hộ
ăn nhịp với nhau
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ