Đọc nhanh: 一唱一和 (nhất xướng nhất hoà). Ý nghĩa là: kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ.
一唱一和 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ
比喻互相配合,互相呼应 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一唱一和
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一唱一和
- bên xướng bên hoạ
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 和 着 她 一起 唱
- Anh ấy hát phụ họa cùng cô ấy.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
和›
唱›
kết nối với nhau từ xa
ăn nhịp với nhau
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ