Đọc nhanh: 包涵 (bao hàm). Ý nghĩa là: thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ. Ví dụ : - 唱得不好,大家多多包涵! hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!. - 招待不周,请诸位多多包涵! Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!. - 有什么错误, 还请你包涵。 Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
包涵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
客套语,请人原谅
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包涵
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
涵›
nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
Tha Thứ
Thông Cảm
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
Bao Hàm, Chứa Đựng
Tha Thứ