Đọc nhanh: 饶恕 (nhiêu thứ). Ý nghĩa là: tha thứ; bỏ qua; tha lỗi. Ví dụ : - 他不容易饶恕别人。 Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.. - 饶恕是心灵的解脱。 Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
饶恕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tha thứ; bỏ qua; tha lỗi
宽恕;该处罚而不给予处罚
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶恕
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恕›
饶›
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
Tha Thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
tha chết; tha tội chết; tha cho
Tha đi, bỏ qua, tha cho