饶恕 ráoshù
volume volume

Từ hán việt: 【nhiêu thứ】

Đọc nhanh: 饶恕 (nhiêu thứ). Ý nghĩa là: tha thứ; bỏ qua; tha lỗi. Ví dụ : - 他不容易饶恕别人。 Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.. - 饶恕是心灵的解脱。 Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

Ý Nghĩa của "饶恕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

饶恕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tha thứ; bỏ qua; tha lỗi

宽恕;该处罚而不给予处罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • volume volume

    - 饶恕 ráoshù shì 心灵 xīnlíng de 解脱 jiětuō

    - Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶恕

  • volume volume

    - 妈妈 māma ráo le

    - Mẹ tha thứ cho tôi.

  • volume volume

    - zhè qiǎn 不可 bùkě 饶恕 ráoshù

    - Tội này không thể tha thứ.

  • volume volume

    - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • volume volume

    - 饶恕 ráoshù shì 心灵 xīnlíng de 解脱 jiětuō

    - Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 饶过 ráoguò zhè 一回 yīhuí

    - Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.

  • volume volume

    - de 罪业深重 zuìyèshēnzhòng 难以 nányǐ 饶恕 ráoshù

    - Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.

  • volume volume

    - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

  • volume volume

    - 伯爵 bójué de 领地 lǐngdì 富饶 fùráo ér 广阔 guǎngkuò

    - Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:フノ一丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRP (女口心)
    • Bảng mã:U+6055
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao