Đọc nhanh: 海涵 (hải hàm). Ý nghĩa là: rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng). Ví dụ : - 由于条件简陋, 招待不周, 还望海涵。 Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.. - 如有不到之处,还望海涵。 nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
海涵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
敬辞,大度包容 (用于请人原谅时)
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海涵
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
涵›