Đọc nhanh: 装原谅 (trang nguyên lượng). Ý nghĩa là: kẹo trầu.
装原谅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo trầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装原谅
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 原装 名牌 电器
- thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 她 会 原谅 我 迟到 的
- Cô ấy sẽ tha thứ cho tôi đến muộn.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
- 你 就 原谅 他 这 一次 吧
- Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.
- 他 没有 得到 大家 的 原谅
- Anh ấy không nhận được sự tha thứ của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
装›
谅›