Đọc nhanh: 补充骨胶原 Ý nghĩa là: bổ sung collagen (cung cấp thêm collagen cho cơ thể để cải thiện độ đàn hồi của da). Ví dụ : - 补充骨胶原有助于保持皮肤弹性。 Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.. - 她每天喝胶原蛋白粉,以补充骨胶原。 Cô ấy uống bột collagen mỗi ngày để bổ sung collagen cho cơ thể.
补充骨胶原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung collagen (cung cấp thêm collagen cho cơ thể để cải thiện độ đàn hồi của da)
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
- 她 每天 喝 胶原蛋白 粉 , 以 补充 骨胶原
- Cô ấy uống bột collagen mỗi ngày để bổ sung collagen cho cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补充骨胶原
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他 补充 新 知识
- Anh ấy bổ sung kiến thức mới.
- 我 需要 补充 一些 水
- Tôi cần thêm một ít nước.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
- 她 每天 喝 胶原蛋白 粉 , 以 补充 骨胶原
- Cô ấy uống bột collagen mỗi ngày để bổ sung collagen cho cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
原›
胶›
补›
骨›