Đọc nhanh: 见谅 (kiến lượng). Ý nghĩa là: xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ. Ví dụ : - 我近来公私猬集,无暇常来问候您,请见谅! Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.. - 我的英文马马虎虎,请见谅。 Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.. - 报名之后一律不予退款,请见谅。 Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
见谅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ
请对方原谅自己(客套话)。
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见谅
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 晚生 愚钝 , 望 您 见谅
- Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
谅›
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Thông Cảm
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
Tha Thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
Sự Áy Náy, Sự Day Dứt, Lời Xin Lỗi