Đọc nhanh: 原宥 (nguyên hựu). Ý nghĩa là: tha thứ; thứ lỗi. Ví dụ : - 敬希原宥 kính mong thứ lỗi cho.
原宥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tha thứ; thứ lỗi
原谅
- 敬希 原宥
- kính mong thứ lỗi cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原宥
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 敬希 原宥
- kính mong thứ lỗi cho.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
宥›
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Tha Thứ
Tha Thứ
Thông Cảm
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ