原宥 yuányòu
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên hựu】

Đọc nhanh: 原宥 (nguyên hựu). Ý nghĩa là: tha thứ; thứ lỗi. Ví dụ : - 敬希原宥 kính mong thứ lỗi cho.

Ý Nghĩa của "原宥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

原宥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tha thứ; thứ lỗi

原谅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敬希 jìngxī 原宥 yuányòu

    - kính mong thứ lỗi cho.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原宥

  • volume volume

    - 不要 búyào 曲解 qūjiě 原意 yuányì

    - Đừng có xuyên tạc ý gốc.

  • volume volume

    - 中原 zhōngyuán 覆没 fùmò

    - Trung Nguyên bị sa vào tay giặc

  • volume volume

    - 敬希 jìngxī 原宥 yuányòu

    - kính mong thứ lỗi cho.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 原因 yuányīn shì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 高原地区 gāoyuándìqū 容易 róngyì 导致 dǎozhì 缺氧 quēyǎng

    - Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hựu
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKB (十大月)
    • Bảng mã:U+5BA5
    • Tần suất sử dụng:Thấp