Đọc nhanh: 怀恨 (hoài hận). Ý nghĩa là: ôm hận; oán hận; oán giận; oán ghét; oán thù; oán trách, hằn, cưu hờn. Ví dụ : - 怀恨在心。 ôm hận trong lòng
怀恨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ôm hận; oán hận; oán giận; oán ghét; oán thù; oán trách
心里怨恨;记恨
- 怀恨在心
- ôm hận trong lòng
✪ 2. hằn
把对别人的仇恨记在心里
✪ 3. cưu hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀恨
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 怀恨在心
- ôm hận trong lòng
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
恨›