怀恨 huáihèn
volume volume

Từ hán việt: 【hoài hận】

Đọc nhanh: 怀恨 (hoài hận). Ý nghĩa là: ôm hận; oán hận; oán giận; oán ghét; oán thù; oán trách, hằn, cưu hờn. Ví dụ : - 怀恨在心。 ôm hận trong lòng

Ý Nghĩa của "怀恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怀恨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ôm hận; oán hận; oán giận; oán ghét; oán thù; oán trách

心里怨恨;记恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - ôm hận trong lòng

✪ 2. hằn

把对别人的仇恨记在心里

✪ 3. cưu hờn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀恨

  • volume volume

    - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • volume volume

    - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • volume volume

    - 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - ôm hận trong lòng

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn ràng rén 失去 shīqù 理智 lǐzhì

    - Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.

  • volume volume

    - nín 心怀 xīnhuái 仇恨 chóuhèn ér què 心怀 xīnhuái 友爱 yǒuài

    - Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!

  • volume volume

    - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • volume volume

    - qiáo · 怀特 huáitè ne

    - Joe White thì sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao