Đọc nhanh: 留情 (lưu tình). Ý nghĩa là: nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình. Ví dụ : - 手下留情。 nể mặt mà nhẹ tay cho.. - 毫不留情。 không chút nể nang.
留情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
由于照顾情面而宽恕或原谅
- 手下留情
- nể mặt mà nhẹ tay cho.
- 毫不留情
- không chút nể nang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留情
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 手下留情
- nể mặt mà nhẹ tay cho.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 他 留心 观察 周围 情况
- Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.
- 美好 的 事情 常留 心底
- Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
留›