Đọc nhanh: 包容 (bao dong). Ý nghĩa là: bao dung, chứa; chứa đựng; dung nạp. Ví dụ : - 我们应该包容别人的缺点。 Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.. - 她包容了他的错误。 Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.. - 他学会了包容他人的不同。 Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.
包容 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao dung
宽容
- 我们 应该 包容 别人 的 缺点
- Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.
- 她 包容 了 他 的 错误
- Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.
- 他 学会 了 包容 他人 的 不同
- Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chứa; chứa đựng; dung nạp
容纳
- 这 间 房间 能 包容 很多 人
- Căn phòng này có thể chứa nhiều người.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包容
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 懂得 恕 才 有 包容
- Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 他 学会 了 包容 他人 的 不同
- Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
容›
nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Tha Thứ
Khoan Dung
Thông Cảm
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
Tha Thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
Chứa
xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ
rộng lượng; độ lượng
Đối xử tử tế; đối xử tốt
truyền hình hai trong một; truyền hình vừa trắng đen vừa màu