包容 bāoróng
volume volume

Từ hán việt: 【bao dong】

Đọc nhanh: 包容 (bao dong). Ý nghĩa là: bao dung, chứa; chứa đựng; dung nạp. Ví dụ : - 我们应该包容别人的缺点。 Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.. - 她包容了他的错误。 Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.. - 他学会了包容他人的不同。 Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

Ý Nghĩa của "包容" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包容 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bao dung

宽容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 包容 bāoróng 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.

  • volume volume

    - 包容 bāoróng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 包容 bāoróng 他人 tārén de 不同 bùtóng

    - Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chứa; chứa đựng; dung nạp

容纳

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 房间 fángjiān néng 包容 bāoróng 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng này có thể chứa nhiều người.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 包容 bāoróng 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Phần mềm này chứa nhiều chức năng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包容

  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • volume volume

    - 内容 nèiróng 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Nội dung bao quát mọi thứ.

  • volume volume

    - 《 易经 yìjīng 包含 bāohán le 八卦 bāguà de 内容 nèiróng

    - Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 需要 xūyào 互相 hùxiāng 包容 bāoróng

    - Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde shù cái yǒu 包容 bāoróng

    - Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 包容 bāoróng 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Phần mềm này chứa nhiều chức năng.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 包容 bāoróng 他人 tārén de 不同 bùtóng

    - Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa