谅解 liàngjiě
volume volume

Từ hán việt: 【lượng giải】

Đọc nhanh: 谅解 (lượng giải). Ý nghĩa là: hiểu cho; thông cảm; tha thứ. Ví dụ : - 希望你能谅解我的失误。 Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.. - 谅解别人也是一种美德。 Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.

Ý Nghĩa của "谅解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

谅解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu cho; thông cảm; tha thứ

了解实情后原谅或消除意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 谅解 liàngjiě de 失误 shīwù

    - Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.

  • volume volume

    - 谅解 liàngjiě 别人 biérén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.

So sánh, Phân biệt 谅解 với từ khác

✪ 1. 谅解 vs 理解

Giải thích:

"谅解" mang ý nghĩa biểu thị sự tha thứ sau khi đã hiểu rõ lý do, "理解" mang ý nghĩa "谅解", đồng thời cũng có nghĩa là "懂得, 明白".
Nhưng đối tượng của "理解" có thể là người hoặc vật, còn đối tượng của "谅解" chỉ có thể là người.

✪ 2. 体谅 vs 谅解 vs 原谅

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ đều mang nghĩa tha thứ.
Khác:
- Đối tượng tha thứ của ba từ khác nhau.
- "原谅" tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
- "体谅" tha thứ cho đối tượng là chỗ khó, tâm trạng của người khác.
- "谅解" tha thứ cho đối tượng là những hành vi của người khác mà trước đó không hiểu được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅解

  • volume volume

    - 谅解 liàngjiě 别人 biérén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.

  • volume volume

    - 请谅解 qǐngliàngjiě de 错误 cuòwù

    - Xin hãy tha lỗi cho tôi.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • volume volume

    - huì 谅解 liàngjiě de 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相互 xiānghù 谅解 liàngjiě

    - Chúng ta cần tha thứ cho nhau.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 谅解 liàngjiě de 失误 shīwù

    - Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYRF (戈女卜口火)
    • Bảng mã:U+8C05
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa