Đọc nhanh: 谅解 (lượng giải). Ý nghĩa là: hiểu cho; thông cảm; tha thứ. Ví dụ : - 希望你能谅解我的失误。 Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.. - 谅解别人也是一种美德。 Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.
谅解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu cho; thông cảm; tha thứ
了解实情后原谅或消除意见
- 希望 你 能 谅解 我 的 失误
- Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.
- 谅解 别人 也 是 一种 美德
- Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.
So sánh, Phân biệt 谅解 với từ khác
✪ 1. 谅解 vs 理解
"谅解" mang ý nghĩa biểu thị sự tha thứ sau khi đã hiểu rõ lý do, "理解" mang ý nghĩa "谅解", đồng thời cũng có nghĩa là "懂得, 明白".
Nhưng đối tượng của "理解" có thể là người hoặc vật, còn đối tượng của "谅解" chỉ có thể là người.
✪ 2. 体谅 vs 谅解 vs 原谅
Giống:
- Cả ba từ đều mang nghĩa tha thứ.
Khác:
- Đối tượng tha thứ của ba từ khác nhau.
- "原谅" tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
- "体谅" tha thứ cho đối tượng là chỗ khó, tâm trạng của người khác.
- "谅解" tha thứ cho đối tượng là những hành vi của người khác mà trước đó không hiểu được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅解
- 谅解 别人 也 是 一种 美德
- Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.
- 请谅解 我 的 错误
- Xin hãy tha lỗi cho tôi.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 她 会 谅解 你 的 情况
- Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.
- 我们 需要 相互 谅解
- Chúng ta cần tha thứ cho nhau.
- 希望 你 能 谅解 我 的 失误
- Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
谅›
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Lượng Thứ, Châm Trước
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
Tha Thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
Sống Tình Cảm, Chu Đáo
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ