Đọc nhanh: 原形毕露 (nguyên hình tất lộ). Ý nghĩa là: danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình.
原形毕露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
original identity fully revealed (idiom); fig. to unmask and expose the whole truth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原形毕露
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 这个 坏人 已经 现原形 了
- Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
形›
毕›
露›
lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
không đánh mà khai; không khảo mà xưng; lạy ông tôi ở bụi này
lộ rõ chân tướng; hiện nguyên hình
toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
Lộ Chân Tướng, Cháy Nhà Ra Mặt Chuột, Nước Rạt Lòi Mặt Cỏ
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
để che giấu danh tính của một ngườiẩn khỏi chế độ xem công khainằm thấp
lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
ăn mặc ngụy tạo (thành ngữ); giả vờ với mục đích lừa dối
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở