原形毕露 yuánxíng bìlù
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên hình tất lộ】

Đọc nhanh: 原形毕露 (nguyên hình tất lộ). Ý nghĩa là: danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình.

Ý Nghĩa của "原形毕露" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

原形毕露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình

original identity fully revealed (idiom); fig. to unmask and expose the whole truth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原形毕露

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • volume volume

    - 形迹 xíngjì

    - không lộ hình tích

  • volume volume

    - 原形毕露 yuánxíngbìlù

    - lộ ra bộ mặt thật.

  • volume volume

    - 原谅 yuánliàng ba 毕竟 bìjìng shì 第一次 dìyīcì

    - Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 谴责 qiǎnzé 形形色色 xíngxíngsèsè de 和谈 hétán 骗局 piànjú

    - Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.

  • volume volume

    - 曝露 pùlù 原野 yuányě 之中 zhīzhōng

    - lộ ra giữa đồng.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 坏人 huàirén 已经 yǐjīng 现原形 xiànyuánxíng le

    - Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa