Đọc nhanh: 穷形尽相 (cùng hình tần tướng). Ý nghĩa là: lộ rõ chân tướng; hiện nguyên hình.
穷形尽相 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ rõ chân tướng; hiện nguyên hình
原指描写刻画十分细致生动,现在也用来指丑态毕露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷形尽相
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
形›
相›
穷›