Đọc nhanh: 水落石出 (thuỷ lạc thạch xuất). Ý nghĩa là: lộ chân tướng; cháy nhà ra mặt chuột; nước rạt lòi mặt cỏ. Ví dụ : - 你必须把这件事情搞个水落石出。 Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
水落石出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ chân tướng; cháy nhà ra mặt chuột; nước rạt lòi mặt cỏ
水落下去,石头就露出来比喻真相大白
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水落石出
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 石窦里 流出 泉水
- Nước suối chảy ra từ hang đá.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
水›
石›
落›