Đọc nhanh: 图穷匕首见 (đồ cùng truỷ thủ kiến). Ý nghĩa là: cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.).
图穷匕首见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
战国时,荆轲奉燕国太子之命去刺秦王,以献燕国督亢的 地图为名,预先把匕首卷在图里,到了秦王座前,慢慢把地图展开,最后露出匕首 (见于《战国策·燕策》) 比喻事情发展到最后,真相或本意露出来了也说图穷匕见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图穷匕首见
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 攵 是 常见 汉字 部首
- Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.
- 冂 作 部首 构字 很 常见
- Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匕›
图›
穷›
见›
首›