Đọc nhanh: 本来面目 (bổn lai diện mục). Ý nghĩa là: tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có. Ví dụ : - 认清他的本来面目。 Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.
本来面目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
固有的样子
- 认清 他 的 本来面目
- Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本来面目
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 认清 他 的 本来面目
- Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
来›
目›
面›