Đọc nhanh: 去台人员 (khứ thai nhân viên). Ý nghĩa là: những người rời Trung Quốc đến Đài Loan trước khi thành lập CHND Trung Hoa vào năm 1949.
去台人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người rời Trung Quốc đến Đài Loan trước khi thành lập CHND Trung Hoa vào năm 1949
those who left China for Taiwan before the founding of PRC in 1949
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去台人员
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 电视台 的 采编 人员
- biên tập viên đài truyền hình
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 找 一个 跟 他 说得来 的 人 去 动员 他
- tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
去›
台›
员›