Đọc nhanh: 凶相毕露 (hung tướng tất lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ bộ mặt hung ác.
凶相毕露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộc lộ bộ mặt hung ác
凶恶的面目完全暴露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶相毕露
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 新 证据 暴露 了 真相
- Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.
- 调查 暴露出 事情 的 真相
- Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 他 终于 揭露 了 真相
- Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
毕›
相›
露›