Đọc nhanh: 不露声色 (bất lộ thanh sắc). Ý nghĩa là: không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người.
不露声色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
not show one's feeling or intentions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不露声色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
声›
色›
露›
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
tái người
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
không thể kìm lại
mặt ashen (thành ngữ)
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
Kìm Lòng Không Đậu, Không Kìm Lòng Nổi, Không Nén Nổi Tình Cảm
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)