Đọc nhanh: 东窗事发 (đông song sự phát). Ý nghĩa là: sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ.
东窗事发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
传说宋朝秦桧在他家东窗下定计杀害了岳飞,地藏王 (神名) 化为了一个行者到人间作证说东窗事犯了,秦桧不久就死了 (见于元孔文卿《地藏王证东窗事犯杂剧》) 明田汝成《西湖游 览志余》卷四里说,秦桧死后他老婆请方士做法事,方士看见秦桧在阴间身带铁枷受苦,秦桧对他说:' 可烦传语夫人,东窗事发矣'后来用'东窗事发'指罪行、阴谋败露也说东窗事犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东窗事发
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
事›
发›
窗›
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng
để cho trò chơi điđể lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một ngườibộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
Lộ Chân Tướng, Cháy Nhà Ra Mặt Chuột, Nước Rạt Lòi Mặt Cỏ
nội bộ mâu thuẫn; nội bộ lủng củng