Đọc nhanh: 真相大白 (chân tướng đại bạch). Ý nghĩa là: toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng.
真相大白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng
the whole truth is revealed (idiom); everything becomes clear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真相大白
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 真相大白
- lộ chân tướng; bộ mặt thật
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 真相 如何 , 我 也 不大 了然
- Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
白›
相›
真›
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
Lộ Chân Tướng, Cháy Nhà Ra Mặt Chuột, Nước Rạt Lòi Mặt Cỏ
bộ mặt thật lộ hẳn ra ngoài (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật