Đọc nhanh: 原形 (nguyên hình). Ý nghĩa là: nguyên hình; bộ mặt thật. Ví dụ : - 现原形 hiện nguyên hình. - 原形毕露 lộ ra bộ mặt thật.
原形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên hình; bộ mặt thật
原来的形状;本来面目 (贬义)
- 现原形
- hiện nguyên hình
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原形
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 现原形
- hiện nguyên hình
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 这个 坏人 已经 现原形 了
- Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
形›