Đọc nhanh: 乔装打扮 (kiều trang đả ban). Ý nghĩa là: ăn mặc ngụy tạo (thành ngữ); giả vờ với mục đích lừa dối.
乔装打扮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc ngụy tạo (thành ngữ); giả vờ với mục đích lừa dối
to dress up in disguise (idiom); to pretend for the purpose of deceit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔装打扮
- 乔装打扮
- cải trang.
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 他 喜欢 打扮 得 很 时尚
- Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.
- 他们 的 打扮 都 很 时尚
- Họ đều ăn mặc rất phong cách.
- 她 一身 随便 的 打扮 就 来 了
- Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乔›
打›
扮›
装›