Đọc nhanh: 有失厚道 (hữu thất hậu đạo). Ý nghĩa là: khéo léo.
有失厚道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khéo léo
to be ungenerous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有失厚道
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 为 人 厚道
- con người hiền hậu; cư xử chân thành.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
失›
有›
道›