Đọc nhanh: 厚度 (hậu độ). Ý nghĩa là: độ dày; bề dày. Ví dụ : - 真正的装逼,敢于直面本身没有厚度的脸皮 đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
厚度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dày; bề dày
扁的物体上下两面之间的距离; 扁平物上下两面之间的距离大 (跟''薄''相对)
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚度
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 这个 屏幕 的 厚度 是 两 毫米
- Độ dày của màn hình này là hai milimet.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 这 张纸 的 厚度 约 为 一毫
- Độ dày của tờ giấy này khoảng một hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
度›