班荆道故 bān jīng dào gù
volume volume

Từ hán việt: 【ban kinh đạo cố】

Đọc nhanh: 班荆道故 (ban kinh đạo cố). Ý nghĩa là: ban kinh đạo cố; cùng ôn kỷ niệm (trải cây gai bên đường ngồi cùng nhau ôn chuyện cũ; bạn bè giữa đường gặp nhau, cùng nhau ôn kỷ niệm xưa); cùng ôn kỷ niệm.

Ý Nghĩa của "班荆道故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

班荆道故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban kinh đạo cố; cùng ôn kỷ niệm (trải cây gai bên đường ngồi cùng nhau ôn chuyện cũ; bạn bè giữa đường gặp nhau, cùng nhau ôn kỷ niệm xưa); cùng ôn kỷ niệm

朋友途中相遇,不用客套礼节,自由叙情话旧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班荆道故

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 道班 dàobān 工人 gōngrén

    - công nhân đội bảo quản đường.

  • volume volume

    - dào 班房 bānfáng ( 道班 dàobān 工人 gōngrén 集体 jítǐ 居住 jūzhù de 房屋 fángwū )

    - phòng của đội bảo quản đường.

  • volume volume

    - 总藉 zǒngjí 故不来 gùbùlái 上班 shàngbān

    - Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē yīn 轨道 guǐdào 故障 gùzhàng 发生 fāshēng le 出轨 chūguǐ

    - Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 胡椒 hújiāo 喷雾 pēnwù chū 什么 shénme 故障 gùzhàng le

    - Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.

  • volume volume

    - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét), thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:一丨丨一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TTLN (廿廿中弓)
    • Bảng mã:U+8346
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa