Đọc nhanh: 压迫欺凌 (áp bách khi lăng). Ý nghĩa là: cưỡi đầu cưỡi cổ.
压迫欺凌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi đầu cưỡi cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压迫欺凌
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
压›
欺›
迫›