Đọc nhanh: 榨取 (trá thủ). Ý nghĩa là: ép, bòn rút; bóc lột; nặn. Ví dụ : - 榨取汁液 ép lấy nước. - 榨取民财 bòn rút tài sản của nhân dân
榨取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ép
压榨而取得
- 榨取 汁液
- ép lấy nước
✪ 2. bòn rút; bóc lột; nặn
比喻残酷剥削或搜刮
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榨取
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
- 榨取 汁液
- ép lấy nước
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
榨›