Đọc nhanh: 压迫机 (áp bách cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị nén (phẫu thuật); dụng cụ ép (phẫu thuật).
压迫机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị nén (phẫu thuật); dụng cụ ép (phẫu thuật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压迫机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
迫›