Đọc nhanh: 压强 (áp cường). Ý nghĩa là: sức chịu nén; cường độ chịu nén (trên một đơn vị diện tích). Ví dụ : - 真空般状态压强明显比大气压强低得多的空间 Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
压强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức chịu nén; cường độ chịu nén (trên một đơn vị diện tích)
单位面积上所受的压力
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压强
- 压强 是 一巴
- Áp suất 1 bar.
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 压力 影响 了 材料 的 强度
- Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 你 再 强 也 架不住 工作 压力
- Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
强›