Đọc nhanh: 压力 (áp lực). Ý nghĩa là: áp lực (vật lý), gánh nặng; áp lực, áp lực (tâm lý; tinh thần). Ví dụ : - 压力影响了材料的强度。 Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.. - 高压可以改变物体形状。 Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.. - 这种材料能承受大压力。 Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.
压力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. áp lực (vật lý)
垂直作用于物体表面的力
- 压力 影响 了 材料 的 强度
- Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 这种 材料 能 承受 大 压力
- Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gánh nặng; áp lực
外界给人带来的经济、心里、精神等方面的负担
- 财务 压力 让 他 很 困扰
- Gánh nặng tài chính khiến anh ấy rất lo lắng.
- 家庭 压力 让 他 感到 疲惫
- Gánh nặng gia đình khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. áp lực (tâm lý; tinh thần)
比喻对人起逼迫威慑作用的力量(多指精神、心理方面)
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压力
✪ 1. Động từ + 压力
cụm động tân
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
✪ 2. 压力 + Phó từ + 大/小
phó từ tu sức
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 压力 非常 大 需要 注意
- Áp lực rất lớn cần chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 他 傤 不住 这样 的 压力
- Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›